Giờ Hoàng Đạo Ngày 28 Tháng 10 Năm 1946
Giờ Hoàng Đạo Ngày 28 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 4 Tháng 10 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 4 Tháng 10…
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 5 năm 2024)
Âm lịch: Ngày 5/4/2024 Tức ngày Bính Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hành Thủy - Sao Hư - Trực Nguy - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Lập Hạ
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Lịch âm dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 12/05/2024 Âm lịch: 05/04/2024 - Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) - Hành Thủy
Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Ngày Hắc đạo Bạch hổ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
Tuổi xung tháng: Đinh Hợi, Tân Hợi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
Mọi việc đều xấu
Nhị thập bát tú: Sao Hư
Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi thuyền.
Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
Sao Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
Giờ Hoàng Đạo, hay còn gọi là “giờ xem cung,” là một khái niệm quan trọng trong nền văn hóa và tin ngưỡng của nhiều dân tộc trên khắp thế giới. Khái niệm này liên quan mật thiết đến việc theo dõi và dự đoán các biểu hiện thiên văn, đặc biệt là chuyển động của Mặt Trăng và 12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo. Giờ Hoàng Đạo đã và đang giữ một vai trò quan trọng trong việc quyết định các sự kiện trong cuộc sống của con người, nhất là trong lĩnh vực tâm linh, tôn giáo và chiêm tinh.
Giờ Hoàng Đạo là một phần của học thuật chiêm tinh, xuất phát từ tri thức thiên văn của người cổ đại. Theo đó, Mặt Trăng và 12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thời gian của mỗi ngày. Hệ thống này được chia thành 12 giờ, mỗi giờ tượng trưng cho một ký hiệu Cung Hoàng Đạo. Mỗi giờ có thời lượng bằng 2 giờ bình thường trong một ngày (tính theo giờ đồng hồ thông thường). Ví dụ, giờ Tý là từ 23:00 đến 01:00 giờ (11 giờ đêm đến 1 giờ sáng).
12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo, còn được gọi là 12 con giáp, là 12 nhóm ngôi sao và các chòm sao được sắp xếp theo thời gian xuất hiện của chúng trong vòng 12 tháng. Dưới đây là danh sách 12 ký hiệu Cung Hoàng Đạo:
Theo Ngày Âm Lịch thì mỗi ký hiệu Cung Hoàng Đạo có tính cách, đặc điểm và tương tác riêng, và được cho rằng có tác động đến tính cách và số mệnh của con người sinh trong mỗi ký hiệu.
Dựa vào Lịch Âm Hôm Nay mà Giờ Hoàng Đạo được sử dụng để lựa chọn thời điểm tốt nhất cho các hoạt động như kết hôn, làm ăn, đi xa, xây dựng nhà cửa, và nhiều sự kiện quan trọng khác trong cuộc sống. Nhiều người tin rằng việc lựa chọn thời điểm phù hợp với ký hiệu của họ và ký hiệu của ngày có thể mang lại sự may mắn và thành công.
Tuy nhiên, Giờ Hoàng Đạo cũng phải được hiểu là một khía cạnh của tâm linh và tin ngưỡng cá nhân, và không phải người nào cũng tin tưởng hoặc áp dụng nó trong cuộc sống hàng ngày.
Giờ Hoàng Đạo là một phần quan trọng của văn hóa và tri thức thiên văn truyền thống của nhiều dân tộc. Nó kết nối con người với vũ trụ, và qua việc theo dõi Mặt Trăng và 12 ký hiệu Cung Hoàng Đạo, người ta hy vọng có thể tìm ra thời điểm tốt nhất cho các sự kiện quan trọng trong cuộc sống. Tuy nhiên, cách sử dụng và tin tưởng vào Giờ Hoàng Đạo có thể thay đổi theo địa lý và tôn giáo, và nó không phải lúc nào cũng được áp dụng rộng rãi.
Giờ Hoàng Đạo Ngày 28 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 4 Tháng 10 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 4 Tháng 10…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 27 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 3 Tháng 10 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 3 Tháng 10…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 26 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 2 Tháng 10 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 2 Tháng 10…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 25 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 1 Tháng 10 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 1 Tháng 10…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 24 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 30 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 30 Tháng 9…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 23 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 29 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 29 Tháng 9…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 22 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 28 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 28 Tháng 9…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 21 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 27 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 27 Tháng 9…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 20 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 26 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 26 Tháng 9…
Giờ Hoàng Đạo Ngày 19 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch, Giờ Hoàng Đạo Ngày 25 Tháng 9 Năm 1946 Âm Lịch, Xem Giờ Hoàng Đạo Ngày 25 Tháng 9…