T7. Th7 27th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 23 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    • Tháng mười, Năm 1946
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ tư, Ngày 23/10/1946
    Ngày Âm Lịch: Thứ tư, Ngày 29/9/1946
    Thứ 4, 23/10/1946
    29/09/1946(AL)-
      ngày:Canh Ngọ, tháng:Mậu Tuất, năm:Bính Tuất

    Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành 
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:   Tiết khí: Hàn Lộ
    Nhị thập bát tú: Sao:  Sâm   Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

    Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Hôn thú, giá thú
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    Khai trương
    An táng, mai táng
    Tế tự, tế lễ
    Động thổ
    Xuất hành, di chuyển
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Cầu tài, cầu lộc
    Tố tụng, giải oan
    Làm việc thiện, làm phúc
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Tây Nam
    Hỷ thần: Tây Bắc
    Hạc thần: Nam
    Tý (23-1)
    Sửu (1-3)
    Mão (5-7)
    Ngọ (11-13)
    Thân (15-17)
    Dậu (17-19)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Bính tý
    Giáp thân
    Nhâm tý
    Giáp dần
    Canh thìn
    Bính thìn
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/10/1946

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 23/10/1946 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 23/10/1946

    • Dương lịch: 23/10/1946 - Thứ Tư
    • Âm lịch: 29/9/1946 - Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
    • Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
    • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/10/1946)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần xung khắc với ngày 23/10/1946.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
    • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
    • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
    • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
      Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
      Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
      Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ.
    • Sao xấu: Thiên hình.
    • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Đổ mái.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 23 tháng 10 năm 1946)

    Âm lịch: Ngày 29/9/1946 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Tuất

    Hành Thổ - Sao Sâm - Trực Thành - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

    Tiết khí: Hàn Lộ

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 23 Tháng 10 Năm 1946

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 23 Tháng 10 Năm 1946

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 05:56
    • Mặt trời lặn: 17:28
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 32 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây Nam
    • Hỷ thần: Tây Bắc
    • Hạc thần: Nam
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
    • Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung:
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn, Bính Thìn
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
    • Sao xấu: Thiên hình
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
    • Không nên: Đổ mái

    Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

    Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

    Sao: Sâm
    Sâm thủy viên
    Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
    Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
    Mở hiệu xây nhà thì tốt
    Hôn thú về sau rẽ đôi đường
    Trực: Thành
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
    Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
    Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Thiên Quý * - Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Nguyệt Giải - Yếu Yên * - Tam Hợp * - Đại Hồng Sa
    Dương Thác - Cô Thần - Sát Chủ * - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát - Không Phòng
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    03h-05h và 15h-17h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 4, ngày 23/10/1946
    Âm lịch: 29/09/1946 - Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Tuất
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ
    Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên hình


    Ngày Hắc đạo Thiên hình:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
    Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý
    Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành
    Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
    Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.


    Nhị thập bát tú: Sao Sâm
    Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
    Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
    Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
    Nguyệt giải: Tốt mọi việc
    Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
    Tam hợp*: Tốt mọi việc
    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
    Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
    Thiên quý*: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Cô thần: Xấu với giá thú
    Sát chủ*: Xấu mọi việc
    Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
    Không phòng: Kỵ giá thú


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
    Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại