T6. Th5 10th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 1 Tháng 6 Năm 2024 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 1/6/2024
    Ngày Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 25/4/2024

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 01/06/2024

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 01/06/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 01/06/2024

    • Dương lịch: 01/06/2024 - Thứ bảy
    • Âm lịch: 25/4/2024 - Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn
    • Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
    • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 01/06/2024)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung khắc với ngày 01/06/2024.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
    • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
    • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
    • Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
      Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
      Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
      Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên nguyện, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ.
    • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình.
    • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường.
    • Không nên: Không có.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: Đê.
    • Ngũ hành: Thổ.
    • Động vật: Lạc (Lạc Đà).
    • Diễn giải:
    - Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
    ( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
    - Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

    (Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 6 năm 2024)

    Âm lịch: Ngày 25/4/2024 Tức ngày Bính Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

    Hành Hỏa - Sao Đê - Trực Bình - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

    Tiết khí: Tiểu Mãn

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 1 Tháng 6 Năm 2024

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 1 Tháng 6 Năm 2024

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 05:15
    • Mặt trời lặn: 18:35
    • Độ dài ban ngày: 13 giờ 20 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Đông
    • Hỷ thần: Tây Nam
    • Hạc thần: Tại thiên
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
    • Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên nguyện, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
    • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường
    • Không nên: Không có

    Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

    Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    Sao: Đê
    Đê thổ lạc
    Đê tinh rất xấu phải đề phòng
    Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
    Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
    Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
    Trực: Bình
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
    Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
    Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Thiên đức hợp* - Thiên Quý * - Ngũ Phú * - Tục Thế - Lục Hợp *
    Trùng Tang * - Tiểu Hao - Hoang Vu * - Hoả Tai - Hà khôi - Cẩu Giảo - Lôi Công - Nguyệt Hình - Ngũ Hư
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    01h-03h và 13h-15h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    03h-05h và 15h-17h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    05h-07h và 17h-19h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    07h-09h và 19h-21h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    09h-11h và 21h-23h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 7, ngày 01/06/2024
    Âm lịch: 25/04/2024 - Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
    Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa
    Tiết Tiểu mãn - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Thiên hình


    Ngày Hắc đạo Thiên hình:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
    Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần
    Tuổi xung tháng: Đinh Hợi, Tân Hợi


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình
    Tốt cho mọi việc


    Nhị thập bát tú: Sao Đê
    Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
    Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
    Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Ngũ phú*: Tốt mọi việc
    Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
    Lục hợp*: Tốt mọi việc
    Thiên quý*: Tốt mọi việc
    Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
    Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
    Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
    Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
    Nguyệt hình: Xấu mọi việc
    Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
    Hoang vu: Xấu mọi việc
    Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
    Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng