T5. Th7 25th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 25 Tháng 7 Năm 2024 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    • Tháng bảy, Năm 2024
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ năm, Ngày 25/7/2024
    Ngày Âm Lịch: Thứ năm, Ngày 20/6/2024

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/07/2024

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 25/07/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 25/07/2024

    • Dương lịch: 25/07/2024 - Thứ Năm
    • Âm lịch: 20/6/2024 - Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
    • Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi)
    • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 25/07/2024)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 25/07/2024.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
    • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
    • Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
    • Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
      Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
      Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
      Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ.
    • Sao xấu: Du họa.
    • Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: Giác.
    • Ngũ hành: Mộc.
    • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
    • Diễn giải:
    - Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
    (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
    - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
    - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
    Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

    Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
    Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
    Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
    Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
    Duy hữu táng mai bất khả dụng,
    Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
    Khởi công tu trúc phần mộ địa,
    Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

    (Xem ngày tốt xấu ngày 25 tháng 7 năm 2024)

    Âm lịch: Ngày 20/6/2024 Tức ngày Canh Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

    Hành Mộc - Sao Giác - Trực Nguy - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

    Tiết khí: Đại Thử

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 25 Tháng 7 Năm 2024

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 25 Tháng 7 Năm 2024

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 05:29
    • Mặt trời lặn: 18:39
    • Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây Nam
    • Hỷ thần: Tây Bắc
    • Hạc thần: Bắc
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
    • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ
    • Sao xấu: Du họa
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh

    Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

    Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Sao: Giác
    Giác Mộc Giao
    Giác tinh được việc chủ nhân vinh
    Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
    Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
    Nên kiêng mai táng sửa âm phần
    Trực: Nguy
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
    Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
    Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Nguyệt Không - Thiên Tài - Ngũ Phú * - Hoạt Diệu - Mẫu Thương *
    Tội Chỉ - Thổ Cẩm
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Động thổ - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    03h-05h và 15h-17h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 5, ngày 25/07/2024
    Âm lịch: 20/06/2024 - Ngày Canh Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
    Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
    Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ


    Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
    Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân
    Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
    Mọi việc đều xấu


    Nhị thập bát tú: Sao Giác
    Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
    Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
    Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.
    Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
    Ngũ phú*: Tốt mọi việc
    Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
    Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
    Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
    Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
    Ly sàng: Kỵ giá thú
    Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
    Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

     

    Giờ Hoàng Đạo: Mặt Trăng Và 12 Ký Hiệu Cung Hoàng Đạo

    Giờ Hoàng Đạo, hay còn gọi là “giờ xem cung,” là một khái niệm quan trọng trong nền văn hóa và tin ngưỡng của nhiều dân tộc trên khắp thế giới. Khái niệm này liên quan mật thiết đến việc theo dõi và dự đoán các biểu hiện thiên văn, đặc biệt là chuyển động của Mặt Trăng và 12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo. Giờ Hoàng Đạo đã và đang giữ một vai trò quan trọng trong việc quyết định các sự kiện trong cuộc sống của con người, nhất là trong lĩnh vực tâm linh, tôn giáo và chiêm tinh.

    Khái niệm về Giờ Hoàng Đạo

    Giờ Hoàng Đạo là một phần của học thuật chiêm tinh, xuất phát từ tri thức thiên văn của người cổ đại. Theo đó, Mặt Trăng và 12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thời gian của mỗi ngày. Hệ thống này được chia thành 12 giờ, mỗi giờ tượng trưng cho một ký hiệu Cung Hoàng Đạo. Mỗi giờ có thời lượng bằng 2 giờ bình thường trong một ngày (tính theo giờ đồng hồ thông thường). Ví dụ, giờ Tý là từ 23:00 đến 01:00 giờ (11 giờ đêm đến 1 giờ sáng).

    Cung Hoàng Đạo và 12 Ký Hiệu

    12 ký hiệu của Cung Hoàng Đạo, còn được gọi là 12 con giáp, là 12 nhóm ngôi sao và các chòm sao được sắp xếp theo thời gian xuất hiện của chúng trong vòng 12 tháng. Dưới đây là danh sách 12 ký hiệu Cung Hoàng Đạo:

    1. Bạch Dương (Aries)
    2. Kim Ngưu (Taurus)
    3. Song Tử (Gemini)
    4. Cự Giải (Cancer)
    5. Sư Tử (Leo)
    6. Xử Nữ (Virgo)
    7. Thiên Bình (Libra)
    8. Bọ Cạp (Scorpio)
    9. Nhân Mã (Sagittarius)
    10. Ma Kết (Capricorn)
    11. Bảo Bình (Aquarius)
    12. Song Ngư (Pisces)

    Theo Ngày Âm Lịch thì mỗi ký hiệu Cung Hoàng Đạo có tính cách, đặc điểm và tương tác riêng, và được cho rằng có tác động đến tính cách và số mệnh của con người sinh trong mỗi ký hiệu.

    Sử dụng Giờ Hoàng Đạo

    Dựa vào Lịch Âm Hôm Nay mà Giờ Hoàng Đạo được sử dụng để lựa chọn thời điểm tốt nhất cho các hoạt động như kết hôn, làm ăn, đi xa, xây dựng nhà cửa, và nhiều sự kiện quan trọng khác trong cuộc sống. Nhiều người tin rằng việc lựa chọn thời điểm phù hợp với ký hiệu của họ và ký hiệu của ngày có thể mang lại sự may mắn và thành công.

    Tuy nhiên, Giờ Hoàng Đạo cũng phải được hiểu là một khía cạnh của tâm linh và tin ngưỡng cá nhân, và không phải người nào cũng tin tưởng hoặc áp dụng nó trong cuộc sống hàng ngày.

    Kết luận

    Giờ Hoàng Đạo là một phần quan trọng của văn hóa và tri thức thiên văn truyền thống của nhiều dân tộc. Nó kết nối con người với vũ trụ, và qua việc theo dõi Mặt Trăng và 12 ký hiệu Cung Hoàng Đạo, người ta hy vọng có thể tìm ra thời điểm tốt nhất cho các sự kiện quan trọng trong cuộc sống. Tuy nhiên, cách sử dụng và tin tưởng vào Giờ Hoàng Đạo có thể thay đổi theo địa lý và tôn giáo, và nó không phải lúc nào cũng được áp dụng rộng rãi.