T6. Th7 26th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 27 Tháng 10 Năm 1946 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    • Tháng mười, Năm 1946
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Chủ nhật, Ngày 27/10/1946
    Ngày Âm Lịch: Chủ nhật, Ngày 3/10/1946
    Chủ nhật, 27/10/1946
    03/10/1946(AL)-
      ngày:Giáp Tuất, tháng:Kỷ Hợi, năm:Bính Tuất

    Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Kiến 
    Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Sương Giáng
    Nhị thập bát tú: Sao:  Tinh   Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa

    Đánh giá chung: (0) - Bình thường
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    Khai trương
    An táng, mai táng
    Tế tự, tế lễ
    Động thổ
    Xuất hành, di chuyển
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Cầu tài, cầu lộc
    Tố tụng, giải oan
    Làm việc thiện, làm phúc
    Hôn thú, giá thú
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Đông Nam
    Hỷ thần: Đông bắc
    Hạc thần: Tây Nam
    Dần (3-5)
    Thìn (7-9)
    Tỵ (9-11)
    Thân (15-17)
    Dậu (17-19)
    Hợi (21-23)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Canh thìn*
    Nhâm thìn
    Canh tuất
    Tân tỵ
    Quý mùi
    Đinh tỵ
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 27/10/1946

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 27/10/1946 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 27/10/1946

    • Dương lịch: 27/10/1946 - Chủ Nhật
    • Âm lịch: 3/10/1946 - Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Tuất
    • Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
    • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 27/10/1946)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung khắc với ngày 27/10/1946.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
    • Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
    • Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
    • Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
      Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
      Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
      Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã.
    • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Bạch hổ, Âm vị.
    • Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài.
    • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 10 năm 1946)

    Âm lịch: Ngày 3/10/1946 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Tuất

    Hành Hỏa - Sao Tinh - Trực Kiến - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

    Tiết khí: Sương Giáng

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 27 Tháng 10 Năm 1946

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 27 Tháng 10 Năm 1946

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 05:57
    • Mặt trời lặn: 17:25
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Đông Nam
    • Hỷ thần: Đông Bắc
    • Hạc thần: Tây Nam
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
    • Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã
    • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Bạch hổ, Âm vị
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài
    • Không nên: Mở kho, xuất hàng

    Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

    Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

    Sao: Tinh
    Tinh nhật mã
    Sao tinh chiếu rọi tránh hợp hôn
    Vợ chồng ruông trẻ héo ho
    Nhất việc làm nhà thì rất tốt
    Nhì việc công danh dễ mãn nguyện
    Trực: Kiến
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
    Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
    Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Nguyệt Đức* - Thiên Tài - Cát Khánh * - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
    Hoang Vu * - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả - Quỷ Khốc
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    01h-03h và 13h-15h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    03h-05h và 15h-17h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    05h-07h và 17h-19h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    07h-09h và 19h-21h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    09h-11h và 21h-23h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Chủ nhật, ngày 27/10/1946
    Âm lịch: 03/10/1946 - Ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Tuất
    Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa
    Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ


    Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
    Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn
    Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Tân Tị


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
    Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
    Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


    Nhị thập bát tú: Sao Tinh
    Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng
    Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
    Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.
    Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
    Cát khánh: Tốt mọi việc
    Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
    Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
    Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
    Sao xấu:
    Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
    Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
    Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
    Hoang vu: Xấu mọi việc
    Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
    Tam nương*: Xấu mọi việc


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
    Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường