T7. Th7 27th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 31 Tháng 10 Năm 1947 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Dậu (17h-19h)

    • Tháng mười, Năm 1947
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 31/10/1947
    Ngày Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 18/9/1947
    Thứ 6, 31/10/1947
    18/09/1947(AL)-
      ngày:Quý Mùi, tháng:Canh Tuất, năm:Đinh Hợi

    Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu 
    Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân  Tiết khí: Sương Giáng
    Nhị thập bát tú: Sao:  Cang   Thuộc: Kim Con vật: Rồng

    Đánh giá chung: (-1) - Xấu
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Hôn thú, giá thú
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    Khai trương
    An táng, mai táng
    Tế tự, tế lễ
    Động thổ
    Xuất hành, di chuyển
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Cầu tài, cầu lộc
    Tố tụng, giải oan
    Làm việc thiện, làm phúc
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Tây
    Hỷ thần: Đông Nam
    Hạc thần: Tây Bắc
    Dần (3-5)
    Mão (5-7)
    Tỵ (9-11)
    Thân (15-17)
    Tuất (19-21)
    Hợi (21-23)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Ất sửu
    Đinh hợi
    Tân sửu
    Đinh tỵ
    Mậu thìn
    Giáp tuất
    Giáp thìn*
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 31/10/1947

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 31/10/1947 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 31/10/1947

    • Dương lịch: 31/10/1947 - Thứ Sáu
    • Âm lịch: 18/9/1947 - Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
    • Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)
    • Là ngày Chu Tước Hắc Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 31/10/1947)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 31/10/1947.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
    • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
    • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
    • Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
      Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
      Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
      Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ.
    • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước.
    • Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch.
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 31 tháng 10 năm 1947)

    Âm lịch: Ngày 18/9/1947 Tức ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi

    Hành Mộc - Sao Cang - Trực Thu - Ngày Chu Tước Hắc Đạo

    Tiết khí: Sương Giáng

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 31 Tháng 10 Năm 1947

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 31 Tháng 10 Năm 1947

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Dậu (17h-19h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:59
    • Mặt trời lặn: 18:23
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 23 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây
    • Hỷ thần: Đông Nam
    • Hạc thần: Tây Bắc
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
    • Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ
    • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, nạp tài, giao dịch
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

    Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

    Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

    Sao: Cang
    Cang kim long
    Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
    Mọi việc làm ăn tính thật rành
    Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
    Làm liều hậu quả khó phân mình
    Trực: Thu
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
    Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
    Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    U Vi Tinh - Đại Hồng Sa
    Địa Phá - Hoang Vu * - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Hình - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    01h-03h và 13h-15h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    03h-05h và 15h-17h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    05h-07h và 17h-19h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    07h-09h và 19h-21h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    09h-11h và 21h-23h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 6, ngày 31/10/1947
    Âm lịch: 18/09/1947 - Ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi
    Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc
    Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu Tước


    Ngày Hắc đạo Chu Tước:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
    Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu
    Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu
    Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải
    Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.


    Nhị thập bát tú: Sao Cang
    Việc nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
    Việc không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.
    Ngoại lệ: Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều tốt.
    Sao Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    U vi tinh: Tốt mọi việc
    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
    Thiên ân: Tốt mọi việc
    Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
    Sao xấu:
    Địa phá: Kỵ xây dựng
    Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
    Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
    Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    Nguyệt hình: Xấu mọi việc
    Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
    Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
    Hoang vu: Xấu mọi việc
    Tam nương*: Xấu mọi việc
    Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Tây Bắc.
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
    Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột