CN. Th4 28th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 27 Tháng 3 Năm 2024 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ tư, Ngày 27/3/2024
    Ngày Âm Lịch: Thứ tư, Ngày 18/2/2024

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 27/03/2024

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 27/03/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 27/03/2024

    • Dương lịch: 27/03/2024 - Thứ Tư
    • Âm lịch: 18/2/2024 - Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
    • Tiết Khí: Xuân phân (Giữa xuân)
    • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 27/03/2024)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 27/03/2024.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
    • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
    • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
    • Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
      Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
      Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
      Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.
    • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ.
    • Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: Sâm.
    • Ngũ hành: Thủy.
    • Động vật: Vượn.
    • Diễn giải:
    - Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt.
    ( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

    (Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 3 năm 2024)

    Âm lịch: Ngày 18/2/2024 Tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

    Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Bế - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

    Tiết khí: Xuân Phân

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 27 Tháng 3 Năm 2024

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 27 Tháng 3 Năm 2024

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 05:54
    • Mặt trời lặn: 18:11
    • Độ dài ban ngày: 12 giờ 16 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây Nam
    • Hỷ thần: Tây Bắc
    • Hạc thần: Bắc
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
    • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
    • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng

    Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

    Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Sao: Sâm
    Sâm thủy viên
    Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
    Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
    Mở hiệu xây nhà thì tốt
    Hôn thú về sau rẽ đôi đường
    Trực: Bế
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
    Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
    Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Nguyệt Không - Thiên Xá * - Ngũ Phú * - Cát Khánh * - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long *
    Hoàng Sa - Ngũ Quỹ
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành đi xa
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    03h-05h và 15h-17h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 4, ngày 27/03/2024
    Âm lịch: 18/02/2024 - Ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
    Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
    Tiết Xuân phân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Thanh long


    Ngày Hoàng đạo Thanh long:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
    Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân
    Tuổi xung tháng: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
    Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
    Xấu với các việc còn lại.


    Nhị thập bát tú: Sao Sâm
    Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
    Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
    Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Ngũ phú*: Tốt mọi việc
    Cát khánh: Tốt mọi việc
    Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
    Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
    Thanh long*: Tốt mọi việc
    Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
    Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
    Sao xấu:
    Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
    Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
    Tam nương*: Xấu mọi việc


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
    Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường