T7. Th7 27th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 21 Tháng 4 Năm 1949 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)

    • Tháng tư, Năm 1949
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ năm, Ngày 21/4/1949
    Ngày Âm Lịch: Thứ năm, Ngày 24/3/1949
    Thứ 5, 21/04/1949
    24/03/1949(AL)-
      ngày:Tân Tỵ, tháng:Mậu Thìn, năm:Kỷ Sửu

    Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ 
    Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Cốc Vũ
    Nhị thập bát tú: Sao:  Đẩu   Thuộc: Mộc Con vật: Giải

    Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Khai trương
    An táng, mai táng
    Tế tự, tế lễ
    Động thổ
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Cầu tài, cầu lộc
    Tố tụng, giải oan
    Làm việc thiện, làm phúc
    Hôn thú, giá thú
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    Xuất hành, di chuyển
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Tây Nam
    Hỷ thần: Tây Nam
    Hạc thần: Tây
    Sửu (1-3)
    Thìn (7-9)
    Ngọ (11-13)
    Mùi (13-15)
    Tuất (19-21)
    Hợi (21-23)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Ất hợi*
    Kỷ hợi
    Ất tỵ
    Bính tuất
    Canh tuất
    Bính thìn
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 21/04/1949

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 21/04/1949 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 21/04/1949

    • Dương lịch: 21/04/1949 - Thứ Năm
    • Âm lịch: 24/3/1949 - Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Sửu
    • Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào)
    • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 21/04/1949)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ xung khắc với ngày 21/04/1949.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ
    • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
    • Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
    • Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
      Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
      Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
      Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.
    • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật.
    • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 21 tháng 4 năm 1949)

    Âm lịch: Ngày 24/3/1949 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Sửu

    Hành Kim - Sao Đẩu - Trực Trừ - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

    Tiết khí: Cốc Vũ

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 21 Tháng 4 Năm 1949

    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 21 Tháng 4 Năm 1949

    Tý (23h-01h)
    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:34
    • Mặt trời lặn: 19:18
    • Độ dài ban ngày: 12 giờ 44 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Tây Nam
    • Hỷ thần: Tây Nam
    • Hạc thần: Tây
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
    • Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
    • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

    Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

    Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

    Sao: Đẩu
    Đẩu mộc giải
    Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
    Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
    Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
    Làm nhà, thả cá xứng ước ao
    Trực: Trừ
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
    Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
    Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Nguyệt Tài - Ngũ Phú * - Âm Đức - Minh Đường *
    Kiếp Sát * - Hoang Vu * - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi Công - Ly Sào
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    01h-03h và 13h-15h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    03h-05h và 15h-17h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    05h-07h và 17h-19h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    07h-09h và 19h-21h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    09h-11h và 21h-23h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 5, ngày 21/04/1949
    Âm lịch: 24/03/1949 - Ngày Tân Tị, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Sửu
    Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) - Hành Kim
    Tiết Cốc vũ - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Minh đường


    Ngày Hoàng đạo Minh đường:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
    Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Hợi
    Tuổi xung tháng: Bính Tuất, Canh Tuất


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
    Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
    Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


    Nhị thập bát tú: Sao Đẩu
    Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.
    Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
    Ngoại lệ: Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu tốt.
    Sao Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
    Ngũ phú*: Tốt mọi việc
    Âm đức: Tốt mọi việc
    Minh đường*: Tốt mọi việc
    Thiên ân: Tốt mọi việc
    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
    Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
    Huyền vũ: Kỵ mai táng
    Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
    Hoang vu: Xấu mọi việc
    Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
    Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
    Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
    Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát