T7. Th7 27th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 20 Tháng 7 Năm 1948 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    • Tháng bảy, Năm 1948
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ ba, Ngày 20/7/1948
    Ngày Âm Lịch: Thứ ba, Ngày 14/6/1948
    Thứ 3, 20/07/1948
    14/06/1948(AL)-
      ngày:Bính Ngọ, tháng:Kỷ Mùi, năm:Mậu Tý

    Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Bế 
    Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Tiểu Thử
    Nhị thập bát tú: Sao:  Thất   Thuộc: Hoả Con vật: Lợn

    Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấu
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Tế tự, tế lễ
    Tố tụng, giải oan
    Hôn thú, giá thú
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    Khai trương
    An táng, mai táng
    Động thổ
    Xuất hành, di chuyển
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Cầu tài, cầu lộc
    Làm việc thiện, làm phúc
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Đông
    Hỷ thần: Tây Nam
    Hạc thần:
    Tý (23-1)
    Sửu (1-3)
    Mão (5-7)
    Ngọ (11-13)
    Thân (15-17)
    Dậu (17-19)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Mậu tý
    Canh tý
    Ất sửu
    Đinh sửu
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/07/1948

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/07/1948 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20/07/1948

    • Dương lịch: 20/07/1948 - Thứ Ba
    • Âm lịch: 14/6/1948 - Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Tý
    • Tiết Khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
    • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 20/07/1948)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Tý, Canh Tý xung khắc với ngày 20/07/1948.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
    • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
    • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
    • Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
      Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
      Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
      Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao.
    • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 20 tháng 7 năm 1948)

    Âm lịch: Ngày 14/6/1948 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tý

    Hành Thủy - Sao Nguy - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

    Tiết khí: Tiểu Thử

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 20 Tháng 7 Năm 1948

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 20 Tháng 7 Năm 1948

    Dần (03h-05h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:26
    • Mặt trời lặn: 19:41
    • Độ dài ban ngày: 13 giờ 14 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Đông
    • Hỷ thần: Tây Nam
    • Hạc thần: Tại thiên
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
    • Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung:
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Sửu, ất Sửu
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Minh phệ
    • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

    Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

    Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

    Sao: Nguy
    Nguy nguyệt yến
    Sao Nguy kỵ nhất việc làm nhà
    Nhà rộng lầu cao ở được à
    Kinh doanh việc hiếu đều nên tránh
    E rồi bại sản với khuynh gia
    Trực: Bế
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
    Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
    Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Thiên Quý * - Thiên Xá * - Minh Tinh - Cát Khánh * - Lục Hợp *
    Thiên Lại * - Thụ Tử * - Vãng vong - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa  Chính Chuyển - Thiên Địa Chuyển Sát
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    03h-05h và 15h-17h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 3, ngày 20/07/1948
    Âm lịch: 14/06/1948 - Ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tý
    Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy
    Tiết Tiểu thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Thiên lao


    Ngày Hắc đạo Thiên lao:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
    Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
    Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
    Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
    Xấu với các việc còn lại.


    Nhị thập bát tú: Sao Thất
    Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.
    Việc không nên làm: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
    Ngoại lệ: Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển đạt.
    Sao Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn Sát.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
    Cát khánh: Tốt mọi việc
    Lục hợp*: Tốt mọi việc
    Thiên quý*: Tốt mọi việc
    Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
    Sao xấu:
    Thiên lại: Xấu mọi việc
    Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
    Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
    Ly sàng: Kỵ giá thú
    Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
    Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
    Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
    Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại