T7. Th7 27th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)

    • Tháng hai, Năm 1996
    Chủ nhật
    Thứ hai
    Thứ ba
    Thứ tư
    Thứ năm
    Thứ sáu
    Thứ bảy
    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Chủ nhật, Ngày 18/2/1996
    Ngày Âm Lịch: Chủ nhật, Ngày 30/12/1995
    Chủ nhật, 18/02/1996
    30/12/1995(AL)-
      ngày:Ất Dậu, tháng:Kỷ Sửu, năm:Ất Hợi

    Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Nguy 
    Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Lập Xuân
    Nhị thập bát tú: Sao:  Phòng   Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ

    Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấu
    Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
    Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
    Khai trương
    Cầu tài, cầu lộc
    Hôn thú, giá thú
    Xây dựng
    Làm nhà, sửa nhà
    An táng, mai táng
    Tế tự, tế lễ
    Động thổ
    Xuất hành, di chuyển
    Giao dịch, ký hợp đồng
    Tố tụng, giải oan
    Làm việc thiện, làm phúc
    Bảng tính chất của ngày
    Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
    Tài thần: Đông Nam
    Hỷ thần: Tây Bắc
    Hạc thần: Tây Bắc
    Tý (23-1)
    Dần (3-5)
    Mão (5-7)
    Ngọ (11-13)
    Mùi (13-15)
    Dậu (17-19)
    Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
    Đinh mão
    Tân mùi
    Kỷ mão
    Ất mùi
    Đinh mùi
    Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
    Các sao tốt Các sao xấu

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 18/02/1996

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 18/02/1996 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18/02/1996

    • Dương lịch: 18/02/1996 - Chủ Nhật
    • Âm lịch: 30/12/1995 - Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi
    • Tiết Khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
    • Là ngày Câu Trần Hắc Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn (Các tuổi này khá hợp với ngày 18/02/1996)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung khắc với ngày 18/02/1996.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
    • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
    • Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
    • Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

      Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.

      Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

      Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
    • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
    • Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    15h-17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    17h-19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: .
    • Ngũ hành: .
    • Động vật: .
    • Diễn giải:

    (Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 1996)

    Âm lịch: Ngày 30/12/1995 Tức ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Hợi

    Hành Thủy - Sao Phòng - Trực Nguy - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

    Tiết khí: Lập Xuân

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996

    Tý (23h-01h)
    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Mùi (13h-15h)
    Dậu (17h-19h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996

    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Thân (15h-17h)
    Tuất (19h-21h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:26
    • Mặt trời lặn: 17:57
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 30 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Đông Nam
    • Hỷ thần: Tây Bắc
    • Hạc thần: Tây Bắc
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
    • Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
    • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
    • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

    Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

    Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

    Sao: Phòng
    Phòng nhật thỏ
    Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
    Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
    Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
    Sĩ, nông, công, cổ thấy hòa hài
    Trực: Nguy
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
    Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
    Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Hỷ - Tam Hợp * - Mẫu Thương *
    Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ Tử * - Câu Trận - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    01h-03h và 13h-15h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    03h-05h và 15h-17h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    05h-07h và 17h-19h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    07h-09h và 19h-21h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    09h-11h và 21h-23h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Chủ nhật, ngày 18/02/1996
    Âm lịch: 30/12/1995 - Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Hợi
    Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) - Hành Thủy
    Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Câu trận


    Ngày Hắc đạo Câu trận:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
    Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão
    Tuổi xung tháng: Ất Mùi, Đinh Mùi


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
    Mọi việc đều xấu


    Nhị thập bát tú: Sao Phòng
    Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
    Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
    Ngoại lệ: Sao Phòng vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, vào ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
    Sao Phòng vào các ngày Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với mọi việc, ngoại trừ chôn cất là kỵ.
    Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt, kết dứt điều hung hại.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
    Tam hợp*: Tốt mọi việc
    Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
    Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
    Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
    Sao xấu:
    Thiên ngục: Xấu mọi việc
    Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
    Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
    Câu trận: Kỵ mai táng
    Cô thần: Xấu với giá thú
    Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
    Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Bắc.
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
    Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại