CN. Th5 12th, 2024
    Dưới đây là chi tiết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo Ngày 10 Tháng 3 Năm 2025 Dương Lịch

    Giờ Hoàng Đạo:

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo:

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)

    Chi tiết:
    Ngày Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 10/3/2025
    Ngày Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 11/2/2025

    ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/03/2025

    Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Giờ Hoàng Đạo Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 10/03/2025 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

    ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 10/03/2025

    • Dương lịch: 10/03/2025 - Thứ Hai
    • Âm lịch: 11/2/2025 - Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Tỵ
    • Tiết Khí: Kinh Trập (Sâu nở)
    • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

    XEM GIỜ TỐT - XẤU

    • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
    • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

    XEM TUỔI XUNG - HỢP

    • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 10/03/2025)
    • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thân, Giáp Thân xung khắc với ngày 10/03/2025.

    XEM TRỰC

    • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
    • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
    • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

    XEM NGŨ HÀNH

    • Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
    • Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
      Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
      Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
      Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

    XEM SAO TỐT XẤU

    • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long.
    • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ.
    • Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng.
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

    XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

    • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
    • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
    Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
    23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

    XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

    • SAO: Tâm.
    • Ngũ hành: Thái Âm.
    • Động vật: Hồ (Con Chồn).
    • Diễn giải:
    - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Tốt.
    ( hung tú ) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
    - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
    - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

    Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
    Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
    Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
    Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
    Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
    Tử tử nhi vong tự mãn hung.
    Tam niên chi nội liên tạo họa,
    Sự sự giáo quân một thủy chung.

    (Xem ngày tốt xấu ngày 10 tháng 3 năm 2025)

    Âm lịch: Ngày 11/2/2025 Tức ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ

    Hành Thổ - Sao Tâm - Trực Bế - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

    Tiết khí: Kinh Trập

    Giờ Hoàng Đạo Ngày 10 Tháng 3 Năm 2025

    Tý (23h-01h)
    Sửu (01h-03h)
    Thìn (07h-09h)
    Tỵ (09h-11h)
    Mùi (13h-15h)
    Tuất (19h-21h)

    Giờ Hắc Đạo Ngày 10 Tháng 3 Năm 2025

    Dần (03h-05h)
    Mão (05h-07h)
    Ngọ (11h-13h)
    Thân (15h-17h)
    Dậu (17h-19h)
    Hợi (21h-23h)
    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 06:10
    • Mặt trời lặn: 18:05
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 55 phút
    ☞ Hướng xuất hành:
    • Tài thần: Bắc
    • Hỷ thần: Đông Nam
    • Hạc thần: Tây
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
    • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, ất Dậu
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long
    • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
    • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

    Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

    Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

    Sao: Tâm
    Tâm nguyệt hồ
    Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
    Việc việc dặn dò hãy thủy chung
    Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
    Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
    Trực: Bế
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
    Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
    Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
    Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
    Sao tốt
    Sao xấu
    Thiên Xá * - Thiên Phúc - Ngũ Phú * - Cát Khánh * - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long *
    Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Ly Sào
    Việc nên làm
    Việc kiêng kị
    Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
    Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa
    Xuất hành
    Hướng Xuất Hành
    Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc
    Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
    Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
    Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
    23h-01h và 11h-13h
    Tuyệt Lộ
    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
    01h-03h và 13h-15h
    Đại An
    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
    03h-05h và 15h-17h
    Tốc Hỷ
    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
    05h-07h và 17h-19h
    Lưu Niên
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
    07h-09h và 19h-21h
    Xích Khẩu
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    09h-11h và 21h-23h
    Tiểu Các
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Tham khảo thêm

    Lịch âm dương
    Dương lịch: Thứ 2, ngày 10/03/2025
    Âm lịch: 11/02/2025 - Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
    Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) - Hành Thổ
    Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Thanh long


    Ngày Hoàng đạo Thanh long:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


    Hợp - Xung:
    Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
    Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân
    Tuổi xung tháng: Ất Dậu, Tân Dậu


    Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
    Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
    Xấu với các việc còn lại.


    Nhị thập bát tú: Sao Tâm
    Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
    Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
    Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.


    Ngọc hạp thông thư:
    Sao tốt:
    Ngũ phú*: Tốt mọi việc
    Cát khánh: Tốt mọi việc
    Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
    Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
    Thanh long*: Tốt mọi việc
    Thiên phúc: Tốt mọi việc
    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
    Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
    Sao xấu:
    Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
    Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
    Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
    Dương công kỵ*: Xấu mọi việc


    Xuất hành:
    Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tây
    Giờ xuất hành:
    Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
    Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
    Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
    Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
    Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
    Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
    Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.


    Bành tổ bách kỵ nhật:
    Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
    Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường